1 | <?php |
||
27 | class PaymentGatewayCollection extends GatewayCollection |
||
28 | { |
||
29 | /** |
||
30 | * Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh thanh toán. |
||
31 | * |
||
32 | * @param array $data Dữ liệu thanh toán. |
||
33 | * @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
||
34 | * @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
||
35 | * Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
||
36 | * @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
||
37 | * @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
||
38 | * @throws \yii\base\InvalidConfigException |
||
39 | */ |
||
40 | 8 | public function purchase(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
|
44 | |||
45 | /** |
||
46 | * Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh truy vấn thông tin giao dịch. |
||
47 | * |
||
48 | * @param array $data Dữ liệu thanh toán. |
||
49 | * @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
||
50 | * @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
||
51 | * Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
||
52 | * @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
||
53 | * @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
||
54 | * @throws \yii\base\InvalidConfigException |
||
55 | */ |
||
56 | 6 | public function queryDR(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
|
60 | |||
61 | /** |
||
62 | * Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh yêu cầu hoàn tiền. |
||
63 | * |
||
64 | * @param array $data dữ liệu yêu cầu hoàn tiền. |
||
65 | * @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
||
66 | * @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
||
67 | * Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
||
68 | * @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
||
69 | * @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
||
70 | * @throws \yii\base\InvalidConfigException |
||
71 | * @since 1.0.3 |
||
72 | */ |
||
73 | 1 | public function refund(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
|
77 | |||
78 | /** |
||
79 | * Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh truy vấn trạng thái hoàn tiền. |
||
80 | * |
||
81 | * @param array $data dữ liệu truy vấn. |
||
82 | * @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
||
83 | * @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
||
84 | * Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
||
85 | * @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
||
86 | * @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
||
87 | * @throws \yii\base\InvalidConfigException |
||
88 | * @since 1.0.3 |
||
89 | */ |
||
90 | public function queryRefund(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
||
91 | { |
||
92 | return $this->request(BasePaymentGateway::RC_QUERY_REFUND, $data, $gatewayId, $clientId); |
||
93 | } |
||
94 | |||
95 | /** |
||
96 | * Đây là phương thức ánh xạ của [[verifyRequest()]]. Dùng để xác minh tính hợp lệ của dữ liệu khi khách hoàn tất thanh toán. |
||
97 | * |
||
98 | * @param int|string $gatewayId Id cổng thanh toán dùng để chỉ định xác minh. |
||
99 | * @param \yii\web\Request|null $request Đối tượng `request` chứa dữ liệu cần được xác minh. |
||
100 | * @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
||
101 | * Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
||
102 | * @return bool|VerifiedData|DataInterface Trả về dữ liệu đã được xác minh hoặc là FALSE nếu dữ liệu không hợp lệ. |
||
103 | * @see [[BasePaymentGateway::verifyRequestPurchaseSuccess()]]. |
||
104 | * @throws \yii\base\InvalidConfigException|\ReflectionException |
||
105 | */ |
||
106 | 4 | public function verifyRequestPurchaseSuccess($gatewayId, \yii\web\Request $request = null, $clientId = null) |
|
110 | |||
111 | /** |
||
112 | * Đây là phương thức ánh xạ của [[verifyRequest()]]. Dùng để xác minh tính hợp lệ của dữ liệu khi cổng thanh toán gửi dữ liệu sang, |
||
113 | * khi khách hoàn tất giao dịch. |
||
114 | * |
||
115 | * @param int|string $gatewayId Id cổng thanh toán dùng để chỉ định xác minh. |
||
116 | * @param \yii\web\Request|null $request Đối tượng `request` chứa dữ liệu cần được xác minh. |
||
117 | * @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
||
118 | * Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
||
119 | * @return bool|VerifiedData|DataInterface Trả về dữ liệu đã được xác minh hoặc là FALSE nếu dữ liệu không hợp lệ. |
||
120 | * @see [[BasePaymentGateway::verifyRequestIPN()]]. |
||
121 | * @throws \yii\base\InvalidConfigException|\ReflectionException |
||
122 | */ |
||
123 | 3 | public function verifyRequestIPN($gatewayId, \yii\web\Request $request = null, $clientId = null) |
|
127 | |||
128 | /** |
||
129 | * Phương thức xác minh tính hợp lệ của request mà cổng thanh toán gửi về, đây là phương thức ánh xạ của |
||
130 | * [[BasePaymentGateway::verifyRequest()]]. |
||
131 | * |
||
132 | * @param int|string $command Lệnh yêu cầu xác minh. |
||
133 | * @param \yii\web\Request $request Đối tượng `request` chứa dữ liệu cần xác minh. |
||
134 | * @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán dùng để tạo lệnh. |
||
135 | * @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
||
136 | * Nếu không thiết lập thì [[BasePaymentGateway::getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
||
137 | * @return bool|VerifiedData|DataInterface |
||
138 | * @see [[BasePaymentGateway::verifyRequest()]] |
||
139 | * @throws \yii\base\InvalidConfigException|\ReflectionException |
||
140 | */ |
||
141 | 7 | public function verifyRequest($command, $gatewayId, \yii\web\Request $request = null, $clientId = null) |
|
145 | } |
||
146 |