|
1
|
|
|
<?php |
|
2
|
|
|
/** |
|
3
|
|
|
* @link https://github.com/yiiviet/yii2-payment |
|
4
|
|
|
* @copyright Copyright (c) 2017 Yii Viet |
|
5
|
|
|
* @license [New BSD License](http://www.opensource.org/licenses/bsd-license.php) |
|
6
|
|
|
*/ |
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
namespace yiiviet\payment; |
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
use GatewayClients\DataInterface; |
|
11
|
|
|
|
|
12
|
|
|
use vxm\gatewayclients\GatewayCollection; |
|
13
|
|
|
|
|
14
|
|
|
/** |
|
15
|
|
|
* Lớp PaymentGatewayCollection dùng để tập hợp tất cả các cổng thanh toán thành 1 component trong app, |
|
16
|
|
|
* khi bạn có nhu cầu sử dụng nhiều cổng thanh toán. |
|
17
|
|
|
* |
|
18
|
|
|
* @method BasePaymentGateway getGateway($id) |
|
19
|
|
|
* @method BasePaymentGateway[] getGateways() |
|
20
|
|
|
* |
|
21
|
|
|
* @property BasePaymentGateway $gateway |
|
22
|
|
|
* @property BasePaymentGateway[] $gateways |
|
23
|
|
|
* |
|
24
|
|
|
* @author Vuong Minh <[email protected]> |
|
25
|
|
|
* @since 1.0 |
|
26
|
|
|
*/ |
|
27
|
|
|
class PaymentGatewayCollection extends GatewayCollection |
|
28
|
|
|
{ |
|
29
|
|
|
/** |
|
30
|
|
|
* Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh thanh toán. |
|
31
|
|
|
* |
|
32
|
|
|
* @param array $data Dữ liệu thanh toán. |
|
33
|
|
|
* @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
|
34
|
|
|
* @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
|
35
|
|
|
* Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
|
36
|
|
|
* @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
|
37
|
|
|
* @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
|
38
|
|
|
* @throws \yii\base\InvalidConfigException |
|
39
|
|
|
*/ |
|
40
|
12 |
|
public function purchase(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
|
41
|
|
|
{ |
|
42
|
12 |
|
return $this->request(BasePaymentGateway::RC_PURCHASE, $data, $gatewayId, $clientId); |
|
43
|
|
|
} |
|
44
|
|
|
|
|
45
|
|
|
/** |
|
46
|
|
|
* Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh truy vấn thông tin giao dịch. |
|
47
|
|
|
* |
|
48
|
|
|
* @param array $data Dữ liệu thanh toán. |
|
49
|
|
|
* @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
|
50
|
|
|
* @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
|
51
|
|
|
* Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
|
52
|
|
|
* @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
|
53
|
|
|
* @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
|
54
|
|
|
* @throws \yii\base\InvalidConfigException |
|
55
|
|
|
*/ |
|
56
|
8 |
|
public function queryDR(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
|
57
|
|
|
{ |
|
58
|
8 |
|
return $this->request(BasePaymentGateway::RC_QUERY_DR, $data, $gatewayId, $clientId); |
|
59
|
|
|
} |
|
60
|
|
|
|
|
61
|
|
|
/** |
|
62
|
|
|
* Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh yêu cầu hoàn tiền. |
|
63
|
|
|
* |
|
64
|
|
|
* @param array $data dữ liệu yêu cầu hoàn tiền. |
|
65
|
|
|
* @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
|
66
|
|
|
* @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
|
67
|
|
|
* Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
|
68
|
|
|
* @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
|
69
|
|
|
* @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
|
70
|
|
|
* @throws \yii\base\InvalidConfigException |
|
71
|
|
|
* @since 1.0.3 |
|
72
|
|
|
*/ |
|
73
|
3 |
|
public function refund(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
|
74
|
|
|
{ |
|
75
|
3 |
|
return $this->request(BasePaymentGateway::RC_REFUND, $data, $gatewayId, $clientId); |
|
76
|
|
|
} |
|
77
|
|
|
|
|
78
|
|
|
/** |
|
79
|
|
|
* Đây là phương thức ánh xạ của [[request()]]. Dùng để tạo lệnh truy vấn trạng thái hoàn tiền. |
|
80
|
|
|
* |
|
81
|
|
|
* @param array $data dữ liệu truy vấn. |
|
82
|
|
|
* @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán. |
|
83
|
|
|
* @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
|
84
|
|
|
* Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
|
85
|
|
|
* @return \vxm\gatewayclients\ResponseData|DataInterface |
|
86
|
|
|
* @see [[BasePaymentGateway::purchase()]] |
|
87
|
|
|
* @throws \yii\base\InvalidConfigException |
|
88
|
|
|
* @since 1.0.3 |
|
89
|
|
|
*/ |
|
90
|
2 |
|
public function queryRefund(array $data, $gatewayId, $clientId = null): DataInterface |
|
91
|
|
|
{ |
|
92
|
2 |
|
return $this->request(BasePaymentGateway::RC_QUERY_REFUND, $data, $gatewayId, $clientId); |
|
93
|
|
|
} |
|
94
|
|
|
|
|
95
|
|
|
/** |
|
96
|
|
|
* Đây là phương thức ánh xạ của [[verifyRequest()]]. Dùng để xác minh tính hợp lệ của dữ liệu khi khách hoàn tất thanh toán. |
|
97
|
|
|
* |
|
98
|
|
|
* @param int|string $gatewayId Id cổng thanh toán dùng để chỉ định xác minh. |
|
99
|
|
|
* @param \yii\web\Request|null $request Đối tượng `request` chứa dữ liệu cần được xác minh. |
|
100
|
|
|
* @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
|
101
|
|
|
* Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
|
102
|
|
|
* @return bool|VerifiedData|DataInterface Trả về dữ liệu đã được xác minh hoặc là FALSE nếu dữ liệu không hợp lệ. |
|
103
|
|
|
* @see [[BasePaymentGateway::verifyRequestPurchaseSuccess()]]. |
|
104
|
|
|
* @throws \yii\base\InvalidConfigException|\ReflectionException |
|
105
|
|
|
*/ |
|
106
|
5 |
|
public function verifyRequestPurchaseSuccess($gatewayId, \yii\web\Request $request = null, $clientId = null) |
|
107
|
|
|
{ |
|
108
|
5 |
|
return $this->verifyRequest(BasePaymentGateway::VRC_PURCHASE_SUCCESS, $gatewayId, $request, $clientId); |
|
109
|
|
|
} |
|
110
|
|
|
|
|
111
|
|
|
/** |
|
112
|
|
|
* Đây là phương thức ánh xạ của [[verifyRequest()]]. Dùng để xác minh tính hợp lệ của dữ liệu khi cổng thanh toán gửi dữ liệu sang, |
|
113
|
|
|
* khi khách hoàn tất giao dịch. |
|
114
|
|
|
* |
|
115
|
|
|
* @param int|string $gatewayId Id cổng thanh toán dùng để chỉ định xác minh. |
|
116
|
|
|
* @param \yii\web\Request|null $request Đối tượng `request` chứa dữ liệu cần được xác minh. |
|
117
|
|
|
* @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
|
118
|
|
|
* Nếu không thiết lập thì [[getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
|
119
|
|
|
* @return bool|VerifiedData|DataInterface Trả về dữ liệu đã được xác minh hoặc là FALSE nếu dữ liệu không hợp lệ. |
|
120
|
|
|
* @see [[BasePaymentGateway::verifyRequestIPN()]]. |
|
121
|
|
|
* @throws \yii\base\InvalidConfigException|\ReflectionException |
|
122
|
|
|
*/ |
|
123
|
4 |
|
public function verifyRequestIPN($gatewayId, \yii\web\Request $request = null, $clientId = null) |
|
124
|
|
|
{ |
|
125
|
4 |
|
return $this->verifyRequest(BasePaymentGateway::VRC_IPN, $gatewayId, $request, $clientId); |
|
126
|
|
|
} |
|
127
|
|
|
|
|
128
|
|
|
/** |
|
129
|
|
|
* Phương thức xác minh tính hợp lệ của request mà cổng thanh toán gửi về, đây là phương thức ánh xạ của |
|
130
|
|
|
* [[BasePaymentGateway::verifyRequest()]]. |
|
131
|
|
|
* |
|
132
|
|
|
* @param int|string $command Lệnh yêu cầu xác minh. |
|
133
|
|
|
* @param \yii\web\Request $request Đối tượng `request` chứa dữ liệu cần xác minh. |
|
134
|
|
|
* @param int|string $gatewayId Id của cổng thanh toán dùng để tạo lệnh. |
|
135
|
|
|
* @param null|int|string $clientId Id client của cổng thanh toán dùng đề tạo lệnh. |
|
136
|
|
|
* Nếu không thiết lập thì [[BasePaymentGateway::getDefaultClient()]] sẽ được gọi trong cổng thanh toán. |
|
137
|
|
|
* @return bool|VerifiedData|DataInterface |
|
138
|
|
|
* @see [[BasePaymentGateway::verifyRequest()]] |
|
139
|
|
|
* @throws \yii\base\InvalidConfigException|\ReflectionException |
|
140
|
|
|
*/ |
|
141
|
9 |
|
public function verifyRequest($command, $gatewayId, \yii\web\Request $request = null, $clientId = null) |
|
142
|
|
|
{ |
|
143
|
9 |
|
return $this->getGateway($gatewayId)->verifyRequest($command, $request, $clientId); |
|
144
|
|
|
} |
|
145
|
|
|
} |
|
146
|
|
|
|