1 | <?php |
||
28 | class VerifyFilter extends ActionFilter |
||
29 | { |
||
30 | |||
31 | /** |
||
32 | * Ánh xạ của [[BasePaymentGateway::VRC_IPN]] hổ trợ khai báo thuộc tính `commands` dễ dàng hơn. |
||
33 | */ |
||
34 | const VRC_IPN = BasePaymentGateway::VRC_IPN; |
||
35 | |||
36 | /** |
||
37 | * Ánh xạ của [[BasePaymentGateway::VRC_PURCHASE_SUCCESS]] hổ trợ khai báo thuộc tính `commands` dễ dàng hơn. |
||
38 | */ |
||
39 | const VRC_PURCHASE_SUCCESS = BasePaymentGateway::VRC_PURCHASE_SUCCESS; |
||
40 | |||
41 | /** |
||
42 | * @var \yiiviet\payment\PaymentGatewayInterface Đối tượng cổng thanh toán dùng để xác thực tính hợp lệ của dữ liệu đầu vào, |
||
43 | * bạn có thể thiết lập nó thông qua `id component` trong `app`. |
||
44 | */ |
||
45 | public $gateway; |
||
46 | |||
47 | /** |
||
48 | * @var string|int id của client thuộc [[gateway]] dùng để xác thực. Nếu không thiết lập sẽ sử dụng `clientId` mặc định của `gateway`. |
||
49 | * @since 1.0.4 |
||
50 | */ |
||
51 | public $clientId; |
||
52 | |||
53 | /** |
||
54 | * @var array chứa các action `id` map với `command` cần verify, lưu ý rằng chỉ cần action `id` chứ không phải là action `uniqueId`. |
||
55 | * Ví dụ: |
||
56 | * |
||
57 | * ```php |
||
58 | * [ |
||
59 | * 'ipn' => 'IPN', |
||
60 | * 'purchase-success' => 'purchaseSuccess', |
||
61 | * ] |
||
62 | */ |
||
63 | public $commands = []; |
||
64 | |||
65 | /** |
||
66 | * @var \yii\web\Request đối tượng request dùng để lấy các dữ liệu đầu vào, nếu không thiết lập mặc định sẽ lấy `request` component trong `app`. |
||
67 | */ |
||
68 | public $request = 'request'; |
||
69 | |||
70 | /** |
||
71 | * @var bool tự động tắt kiểm tra `csrf` của controller hiện tại. |
||
72 | * @since 1.0.3 |
||
73 | */ |
||
74 | public $autoDisableControllerCsrfValidation = true; |
||
75 | |||
76 | /** |
||
77 | * @inheritdoc |
||
78 | * @throws InvalidConfigException |
||
79 | */ |
||
80 | 4 | public function init() |
|
99 | |||
100 | /** |
||
101 | * @inheritdoc |
||
102 | * @throws ForbiddenHttpException|InvalidConfigException |
||
103 | */ |
||
104 | 2 | public function beforeAction($action) |
|
129 | |||
130 | |||
131 | /** |
||
132 | * @var DataInterface đối tượng tập hợp các thuộc tính dữ liệu đã xác thực. |
||
133 | * @see [[getVerifiedData()]] |
||
134 | */ |
||
135 | private $_verifiedData; |
||
136 | |||
137 | /** |
||
138 | * Phương thức hổ trợ lấy dữ liệu đã xác thực tính hợp lệ. |
||
139 | * |
||
140 | * @return null|DataInterface đối tượng chứa các thuộc tính dữ liệu đã xác thực. |
||
141 | */ |
||
142 | 1 | public function getVerifiedData(): ?DataInterface |
|
146 | |||
147 | } |
||
148 |