1 | <?php |
||
43 | class Behavior extends BaseBehavior |
||
44 | { |
||
45 | |||
46 | const DICTIONARY = [ |
||
47 | 0 => 'không', |
||
48 | 1 => 'một', |
||
49 | 2 => 'hai', |
||
50 | 3 => 'ba', |
||
51 | 4 => 'bốn', |
||
52 | 5 => 'năm', |
||
53 | 6 => 'sáu', |
||
54 | 7 => 'bảy', |
||
55 | 8 => 'tám', |
||
56 | 9 => 'chín', |
||
57 | 10 => 'mười', |
||
58 | 11 => 'mười một', |
||
59 | 12 => 'mười hai', |
||
60 | 13 => 'mười ba', |
||
61 | 14 => 'mười bốn', |
||
62 | 15 => 'mười năm', |
||
63 | 16 => 'mười sáu', |
||
64 | 17 => 'mười bảy', |
||
65 | 18 => 'mười tám', |
||
66 | 19 => 'mười chín', |
||
67 | 20 => 'hai mươi', |
||
68 | 30 => 'ba mươi', |
||
69 | 40 => 'bốn mươi', |
||
70 | 50 => 'năm mươi', |
||
71 | 60 => 'sáu mươi', |
||
72 | 70 => 'bảy mươi', |
||
73 | 80 => 'tám mươi', |
||
74 | 90 => 'chín mươi', |
||
75 | 100 => 'trăm', |
||
76 | 1000 => 'ngàn', |
||
77 | 1000000 => 'triệu', |
||
78 | 1000000000 => 'tỷ', |
||
79 | 1000000000000 => 'nghìn tỷ', |
||
80 | 1000000000000000 => 'ngàn triệu triệu', |
||
81 | 1000000000000000000 => 'tỷ tỷ' |
||
82 | ]; |
||
83 | |||
84 | const SEPARATOR = ' '; |
||
85 | |||
86 | const HYPHEN = ' '; |
||
87 | |||
88 | const CONJUNCTION = ' '; |
||
89 | |||
90 | const NEGATIVE = 'Âm '; |
||
91 | |||
92 | const DECIMAL = ' phẩy '; |
||
93 | |||
94 | /** |
||
95 | * @var string đơn vị sau khi chuyển đổi số sang chữ số. |
||
96 | * Ví dụ: đồng, cái, kg, tấn, tạ, yến... |
||
97 | */ |
||
98 | public $unit = ''; |
||
99 | |||
100 | /** |
||
101 | * @var string Suffix dùng để tạo ra property đã chuyển đối số sang chữ số. |
||
102 | * Ví dụ property là `money` để show dưới dạng chữ số sẽ là `moneyFormat`. |
||
103 | */ |
||
104 | public $suffix = 'Format'; |
||
105 | |||
106 | /** |
||
107 | * @var string Thuộc tính cần hổ trợ chuyển giá trị số thành chữ số. |
||
108 | */ |
||
109 | public $property; |
||
110 | |||
111 | /** |
||
112 | * @var array Danh sách thuộc tính cần hổ trợ chuyển giá trị số thành chữ số. |
||
113 | */ |
||
114 | public $properties = []; |
||
115 | |||
116 | /** |
||
117 | * @var array Danh sách thuộc tính `magic getter` map với thuộc tính của `owner` cần hổ trợ chuyển đổi. |
||
118 | */ |
||
119 | protected $propertiesFormatted = []; |
||
120 | |||
121 | /** |
||
122 | * @inheritdoc |
||
123 | * @throws InvalidConfigException |
||
124 | */ |
||
125 | 10 | public function init() |
|
139 | |||
140 | /** |
||
141 | * @inheritdoc |
||
142 | */ |
||
143 | 10 | public function canGetProperty($name, $checkVars = true) |
|
147 | |||
148 | /** |
||
149 | * @inheritdoc |
||
150 | * @throws InvalidConfigException |
||
151 | */ |
||
152 | 10 | public function __get($name) |
|
166 | |||
167 | /** |
||
168 | * Phương thức chuyển đổi số thành chữ số. |
||
169 | * Nó được trích từ: https://developers.mynukeviet.net/code/Ham-PHP-chuyen-doi-chu-so-ra-chu-44/ |
||
170 | * |
||
171 | * @param mixed $number Số cần chuyển sang chữ. |
||
172 | * @param bool $ucfirst Thiết lập nếu như bạn muốn tự động viết hoa chữ cái đầu. |
||
173 | * @return bool|string Trả về false |
||
174 | * @throws InvalidConfigException |
||
175 | */ |
||
176 | 10 | protected function n2w($number, $ucfirst = true) |
|
241 | |||
242 | |||
243 | } |
||
244 |