1
|
|
|
<?php |
2
|
|
|
/** |
3
|
|
|
* @link https://github.com/yiiviet/yii2-esms |
4
|
|
|
* @copyright Copyright (c) 2017 Yii Viet |
5
|
|
|
* @license [New BSD License](http://www.opensource.org/licenses/bsd-license.php) |
6
|
|
|
*/ |
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
namespace yiiviet\esms; |
10
|
|
|
|
11
|
|
|
use vxm\gatewayclients\ResponseData as BaseResponseData; |
12
|
|
|
|
13
|
|
|
/** |
14
|
|
|
* Lớp ResponseData dùng để tạo các đối tượng chứa dữ liệu nhận được từ eSMS. |
15
|
|
|
* |
16
|
|
|
* @author Vuong Minh <[email protected]> |
17
|
|
|
* @since 1.0 |
18
|
|
|
*/ |
19
|
|
|
class ResponseData extends BaseResponseData |
20
|
|
|
{ |
21
|
|
|
|
22
|
|
|
/** |
23
|
|
|
* @var array Danh sách chi tiết thông tin của các mã code từ eSMS. |
24
|
|
|
*/ |
25
|
|
|
public static $responseCodes = [ |
26
|
|
|
100 => 'Request thành công', |
27
|
|
|
99 => 'Lỗi không xác định, thử lại sau', |
28
|
|
|
101 => 'Đăng nhập thất bại (api key hoặc secrect key không đúng)', |
29
|
|
|
102 => 'Tài khoản đã bị khóa', |
30
|
|
|
103 => 'Số dư tài khoản không đủ dể gửi tin', |
31
|
|
|
104 => 'Mã Brandname không đúng', |
32
|
|
|
105 => 'Id tin nhắn không tồn tại', |
33
|
|
|
118 => 'Loại tin nhắn không hợp lệ', |
34
|
|
|
119 => 'Brandname quảng cáo phải gửi ít nhất 20 số điện thoại', |
35
|
|
|
131 => 'Tin nhắn brandname quảng cáo độ dài tối đa 422 kí tự', |
36
|
|
|
132 => 'Không có quyền gửi tin nhắn đầu số cố định 8755' |
37
|
|
|
]; |
38
|
|
|
|
39
|
|
|
/** |
40
|
|
|
* @inheritdoc |
41
|
|
|
*/ |
42
|
5 |
|
public function getIsOk(): bool |
43
|
|
|
{ |
44
|
5 |
|
return $this->getCode() === 100; |
45
|
|
|
} |
46
|
|
|
|
47
|
|
|
/** |
48
|
|
|
* Phương thức hổ trợ lấy mã code gửi từ eSMS. |
49
|
|
|
* |
50
|
|
|
* @return int|null Trả về mã code nếu nó có tồn tại hoặc null nếu không. |
51
|
|
|
*/ |
52
|
5 |
|
public function getCode(): ?int |
53
|
|
|
{ |
54
|
5 |
|
if (isset($this['CodeResponse'])) { |
55
|
2 |
|
return (int)$this['CodeResponse']; |
56
|
3 |
|
} elseif (isset($this['CodeResult'])) { |
57
|
3 |
|
return (int)$this['CodeResult']; |
58
|
|
|
} else { |
59
|
|
|
return null; |
60
|
|
|
} |
61
|
|
|
} |
62
|
|
|
|
63
|
|
|
/** |
64
|
|
|
* Phương thức lấy thông tin message từ mã code. |
65
|
|
|
* |
66
|
|
|
* @return null|string Trả về null nếu như kết quả nhận được từ eSMS không có mã code và ngược lại là message từ eSMS. |
67
|
|
|
*/ |
68
|
|
|
public function getMessage(): ?string |
69
|
|
|
{ |
70
|
|
|
if ($code = $this->getCode()) { |
71
|
|
|
return static::$responseCodes[$code] ?? null; |
72
|
|
|
} else { |
73
|
|
|
return null; |
74
|
|
|
} |
75
|
|
|
} |
76
|
|
|
|
77
|
|
|
} |
78
|
|
|
|